sought after Thành ngữ, tục ngữ
much sought after
Idiom(s): much sought after
Theme: DESIRE
wanted or desired very much.
• This kind of crystal is much sought after. It's very rare.
• Sally is a great singer. She's much sought after.
sought after|sought
adj. Wanted by many buyers; searched for. Antiques are much sought after nowadays.
Synonym: IN DEMAND.
sought after
sought after
Also, much sought after. Very popular, in demand, as in He was much sought after as a throat specialist, particularly by singers. This expression uses the past participle of seek in the sense of “desired” or “searched for.” [Late 1800s] tìm kiếm sau
Để cố gắng xác định vị trí hoặc có được ai đó hoặc thứ gì đó. Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Đảng chính trị vừa tìm kiếm sự kiểm soát của quốc hội trong nhiều năm. Chúng tui đã tìm kiếm một giám đốc nhân sự mới, nhưng bất có ứng viên nào phù hợp cho đến nay. Món đồ chơi mới dự kiến sẽ được săn đón nhiều sau mùa lễ này .. Xem thêm: theo dõi, tìm kiếm được săn đón
Theo nhu cầu; rất phổ biến với hoặc mong muốn bởi rất nhiều người. Trước sự ngạc nhiên của một số người, sản phẩm vừa được săn đón rất nhiều ngay từ khi mới ra mắt. Các nhà bán lẻ vừa phải vật lộn để duy trì lượng đồ chơi được săn lùng. Bây giờ thị trường bất động sản bắt đầu bùng nổ, công nhân xây dựng lại được săn đón nhiều .. Xem thêm: sau, được săn đón * được săn đón nhiều
Cliché muốn hoặc rất mong muốn. (* Điển hình: be ~; trở thành ~.) Loại pha lê này được nhiều người săn lùng. Nó rất hiếm. Sally là một ca sĩ tuyệt cú vời. Cô ấy được nhiều người săn đón. Rất phổ biến, có nhu cầu, như trong Anh ấy được săn đón nhiều như một bác sĩ chuyên khoa cổ họng, đặc biệt là các ca sĩ. Biểu thức này sử dụng quá khứ phân từ tìm kiếm theo nghĩa "mong muốn" hoặc "đã tìm kiếm". [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: sau khi, được săn đón. Xem thêm:
An sought after idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sought after, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sought after